Xây nhà trọn gói là dịch vụ tiện ích nhất và được nhiều chủ đầu tư lựa chọn làm gói thầu cho công trình nhà mình. Sau đây, Kiến Nam Phát xin mời đến Quý khách tìm hiểu giá xây nhà trọn gói năm 2024-2025 nhà phố, biệt thự, khách sạn, toà nhà văn phòng. Giá xây nhà trọn gói được hiểu là giá xây nhà bao gồm nhân công vật tư phần thô và phần hoàn thiện. Đơn giá áp dụng xây nhà trọn gói chỉ từ 4.500.000 - 5.500.000 vnđ
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
Giá xây nhà trọn gói phổ thông:
- Nhà cấp 4 đơn giá trọn gói là: 4.300.000đ/m2
- Nhà phố hiện đại 1 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 4.700.000đ/m2
- Nhà phố hiện đại 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.100.000đ/m2
Giá xây nhà trọn gói khá:
- Nhà phố tân cổ điển 1 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.300.000đ/m2
- Nhà phố tân cổ điển 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.500.000đ/m2
- Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.300.000đ/m2
Giá xây nhà trọn gói cao cấp:
- Nhà biệt thự phố đơn giá trọn gói là: 6.000.000đ/m2
- Nhà biệt thự đơn lập sân vườn đơn giá trọn gói là: 7.000.000đ/m2
- Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.700.000đ/m2
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI GIÁ RẺ NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
STT | HẠNG MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN | GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI PHỔ THÔNG | GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI KHÁ | GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CAO CẤP |
(4.5tr-5.1tr) | (5.1tr-5.5tr) | (5.5tr-6.5tr) | ||
I. | SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | |||
1 | Sơn nước nội thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
2 | Sơn nước ngoại thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
3 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Jotun | Dulux |
4 | Bột trét tường | Việt mỹ | Jotun | Dulux |
5 | Sơn dầu, sơn chống gỉ | Maxilite | Jotun | Dulux |
II. | THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | |||
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | |||
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách & phòng ngủ &phòng bếp | Đèn Philips 1.200.000đ/phòng | Đèn Philips 1.800.000đ/phòng | Đèn Panasonic 2.500.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Philips 200.000đ/phòng | Đèn Philips 400.000đ/phòng | Đèn Panasonic 1.000.000đ/phòng |
4 | Đèn ban công | Đèn Philips 300.000đ/phòng | Đèn Philips 500.000đ/phòng | Đèn Panasonic 800.000đ/phòng |
5 | Đèn cầu thang | Đèn Philips 300.000đ/phòng | Đèn Philips 500.000đ/phòng | Đèn Panasonic 800.000đ/phòng |
III. | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX. đơn giá 2.000.000đ/bộ | INAX. đơn giá 2.500.000đ/bộ | TOTO. đơn giá 4.000.000đ/bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX. đơn giá 650.000đ/bộ | INAX. đơn giá 750.000đ/bộ | INAX. đơn giá 1.500.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện Lavabo | INAX.đơn giá 750.000đ/bộ | INAX.đơn giá 850.000đ/bộ | TOTO.đơn giá 1.200.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Lavabo nóng lạnh | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 850.000đ/bộ | Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
5 | Vòi sen tắm nóng lạnh | Đơn giá 950.000đ/bộ | Đơn giá 1000.000đ/bộ | Đơn giá 1.500.000đ/bộ |
6 | Vòi xịt vệ sinh | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 250.000đ/bộ | Đơn giá 500.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 600.000đ/bộ |
8 | Vòi rửa ban công | Đơn giá 70.000đ/cái | Đơn giá 150.000đ/cái | Đơn giá 300.000đ/cái |
9 | Móc ngăn, áo | INOX. Đơn giá 100.000đ/cái | INOX. Đơn giá 200.000đ/cái | INOX. Đơn giá 200.000đ/cái |
10 | Hộp đựng giấy vệ sinh | INOX 50.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái |
11 | Phểu thu sàn nhà vệ sinh | INOX 50.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái |
12 | Vòi rửa ban công | Đơn giá 70.000đ/ 1 cái | Đơn giá 150.000đ/ 1 cái | Đơn giá 150.000đ/ 1 cái |
13 | Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.300.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.500.000đ/cái | Panasonic đơn giá 2.500.000đ/cái |
14 | Bồn nước | Đại Thành 500L | Đại Thành 1000L | Đại Thành 1000L |
IV. | BẾP TỦ BẾP | |||
1 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF 4m | Gỗ sồi 4m | Gỗ Căm xe 4m |
2 | Tủ bếp dưới | Đố và cánh tủ bếp dưới MDF 4m | Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ sồi 4m | Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ Căm xe 4m |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Granite hoặc tương đương 850.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.200.000đ/m2 |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | Đơn giá 1.150.000đ/bộ | Đơn giá 1.500.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 900.000đ/bộ | Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
V. | CẦU THANG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Granite hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2 | |
2 | Tay vịn cầu | Gỗ Sồi(400.000đ/md) | Gỗ căm xe(600.000đ/md) | Gỗ căm xe(700.000đ/md) |
3 | Trụ đề ba cầu thang | 1 trụ Sồi 1.800.000đ/ trụ | 1 trụ gỗ căm xe 2.500.000đ/ trụ | 1 trụ gỗ căm xe 3.000.000đ/ trụ |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp (450.000đ/md) | Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md) | Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md) |
5 | Ô Lấy sáng cầu thang & Ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng polycarbonate | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm |
VI. | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 180.000đ/m2 | 230.000đ/m2 | 300.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC & ban công | 140.000 đ/m2 | 170.000 đ/m2 | 250.000 đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường WC & ốp tường bếp 1.6m | 150.000 đ/m2 | 180.000 đ/m2 | 220.000 đ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm |
VII. | CỬA NHÀ | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính, cửa đi ban công, cửa sổ | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm ( sắt tráng kẽm) 1.300.000đ/m2 | Cửa nhôm hệ 1000 Tungshin | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu |
3 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 4cmx8cm | Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm | Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm |
5 | Cửa phòng ngủ | MDF 2.900.000đ/m2 | Cửa gỗ sồi | Cửa gỗ Căm xe |
6 | Cửa WC | Nhôm hệ 750. kính 8mm, mài cạnh. | Nhôm hệ 1000 Tungshin kính 8mm, mài cạnh. | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu |
7 | Ổ khóa cửa phòng | Đơn giá 140.000đ/bộ | Đơn giá 200.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ |
8 | Ổ khóa cửa chính & cửa ban công | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 450.000đ/bộ | Đơn giá 600.000đ/bộ |
9 | Trần thạch cao | Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường | Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường Grypoc | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường Grypoc |
Mời Quý khách tham khảo cách tính giá xây nhà trọn gói năm 2024-2025 ( ví dụ nhà có diện tích xây dựng là 80 m2, đơn giá xây trọn gói là 4.700.000 vnđ) gồm những hạng mục như sau:
- Giá xây dựng phần móng nhà = 3.200.000( giá phần thô) x 40%(80m2)= 102.400.000 vnđ
- Giá xây dựng phần sân nhà = 4.700.000 x 50%(20m2)= 47.000.000 vnđ
- Giá xây dựng tầng trệt = 4.700.000 x 100%(80m2)( đặc biệt sàn có đổ BTCT)= 376.000.000 vnđ
- Giá xây dựng tầng lửng không sàn = 4.700.000 x 45%(20m2) + lửng có sàn 100%(60m2)= 324.300.000 vnđ
- Giá xây dựng sàn lầu = 4.700.000 x 100%(80m2)= 376.000.000 vnđ
- Giá xây dựng sàn sân thượng( không có giàn lam) = 4.700.000 x 50%(80m2)= 188.000.000 vnđ
- Giá xây dựng sàn sân thượng( có giàn lam) = 4.700.000 x 60%(80m2)= 225.600.000 vnđ
- Giá xây dựng mái BTCT = 4.700.000 x 30%(80m2)= 112.800.000 vnđ
- Giá xây dựng mái BTCT (lợp ngói)= 4.700.000 x 100%(80m2)= 376.000.000 vnđ
- Giá xây dựng mái vì kèo thép hộp (lợp ngói)= 4.700.000 x 70%(80m2)= 263.200.000 vnđ
- Giá xây dựng mái tôn = 4.700.000 x 20%(80m2)= 75.200.000 vnđ
GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
Giá xây nhà trọn gói tại Sài gòn(Tp.hcm) đơn giá từ 4.700.000đ - 5.500.000đ: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình thạnh, Thủ đức, Gò vấp, Phú Nhuận,Tân bình, Bình Tân, Tân phú, Huyện Hóc môn, Bình chánh, Củ chi, Cần giờ.
Giá xây nhà trọn gói tại Bình Dương đơn giá từ 4.700.000đ - 5.500.000đ: Thành phố Dĩ an, Thành phố Thủ dầu một, Thành phố Thuận an, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên.
Giá xây nhà trọn gói tại Đồng nai đơn giá từ 4.700.000đ - 5.500.000đ: Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh, Huyện Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Cẩm Mỹ, Định Quán, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống nhất, Trảng Bom, Vỉnh Cửu, Xuân Lộc.
Giá xây nhà trọn gói tại Bình Phước đơn giá từ 4.700.000đ - 5.500.000đ: Thành Phố Đồng Xoài, Thị xã Bình Long, Thị xã Phước Long, Huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.
Giá xây nhà trọn gói tại Bà rịa-Vũng Tàu đơn giá từ 4.500.000đ - 5.500.000đ: Thành phố Bà rịa, Thành phố Vũng tàu, Thị xã Phú Mỹ, huyện Châu Đức, Đất đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.
Giá xây nhà trọn gói tại Tây Ninh đơn giá từ 4.500.000đ - 5.500.000đ: Thành Phố Tây Ninh, Thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, Huyện Bến Bến Cầu, Huyện Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.
Giá xây nhà trọn gói tại Long an đơn giá từ 4.500.000đ - 5.500.000đ: Thành Phố Tân An, Thị xã Kiến Tường, Huyện Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Huyện Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ,Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.
Giá xây nhà trọn gói tại Tiền Giang đơn giá từ 4.500.000đ - 5.500.000đ: Thành Phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công, Huyện Cái Bè, Tân Phú Đông, Tân Phước.
Hãy liên hệ với Kiến Nam Phát để được tư vấn và nhận báo giá xây nhà trọn gói miễn phi qua số hotline: 0933 345 686