Quý Khách có nhu cầu sửa chữa cải tạo nhà cửa mà đang băng khoăn không biết rõ về giá sửa nhà mình hết bao nhiêu tiền? Lựa chọn phương án sửa nhà nào cho phù hợp với công năng sử dụng và tiết kiệm tối đa nhất chi phí sửa nhà. Sau đây, Công ty Xây Dựng Kiến Nam Phát xin mời Quý Khách tham khảo giá sửa nhà chi tiết có ví dụ cách tính chi phí sửa nhà cụ thể dễ hiểu nhất áp dụng ngay vào công trình sửa nhà của quý khách nhanh nhất chính xác không phát sinh.
BẢNG BÁO GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
STT |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
I. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG ĐẬP PHÁ THÁO DỠ |
|
VNĐ |
VNĐ |
|
1 |
Tháo dỡ mái tôn, mái ngói |
M2 |
|
25.000 |
Nhân công + máy móc |
2 |
Tháo dỡ trần thạch cao, trần nhựa, la phong |
M2 |
|
20.000 |
Nhân công + máy móc |
3 |
Đập tường 100mm |
M2 |
|
40.000 |
Nhân công + máy móc |
4 |
Đập tường 200mm |
M2 |
|
60.000 |
Nhân công + máy móc |
5 |
Đục gạch nền nhà |
M2 |
|
40.000 |
Nhân công + máy móc |
6 |
Đục gạch tường nhà |
M2 |
|
40.000 |
Nhân công + máy móc |
7 |
Đục sàn bê tông cốt thép |
M2 |
|
50.000 |
Nhân công + máy móc |
8 |
Đục cột, đà |
MD |
|
50.000 |
Nhân công + máy móc |
9 |
San lắp mặt bằng |
M3 |
250.000 |
70.000 |
|
10 |
Đổ bỏ xà bần, đổ đất |
M3 |
200.000 |
|
|
II. |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀTHI CÔNG XÂY TÔ TƯỜNG |
|
VNĐ |
VNĐ |
|
1 |
Xây tường 100mm gạch ống 80x80x180mm |
M2 |
130.000 |
50.000 |
Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
2 |
Xây tường 200mm gạch ống 80x80x180mm |
M2 |
250.000 |
90.000 |
Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
3 |
Xây tường 100mm gạch đinh 40x80x180mm |
M2 |
170.000 |
70.000 |
Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
4 |
Xây tường 200mm gạch đinh 40x80x180mm |
M2 |
330.000 |
130.000 |
Gạch ống Tuynel, xi măng Hà tiên, cát xây tô |
5 |
Tô trát tường ngoại thất |
M2 |
40.000 |
50.000 |
Xi măng Hà tiên, cát xây tô |
6 |
Tô trát tường nội thất |
M2 |
40.000 |
40.000 |
Xi măng Hà tiên, cát xây tô |
III. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
2 |
Cán nền nhà |
M2 |
50.000 |
40.000 |
Xi măng INSEE(Holcim), cát bê tông |
3 |
Lát nền nhà 400 x 400 mm |
M2 |
180.000 |
50.000 |
Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch men |
4 |
Lát nền nhà 600 x 600 mm |
M2 |
200.000 |
50.000 |
Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
5 |
Lát nền nhà 800 x 800 mm |
M2 |
300.000 |
50.000 |
Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
6 |
Ốp gạch len tường cao 100mm |
M2 |
60.000 |
12.000 |
Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ, gạch bóng kính |
7 |
Ốp gạch tường 300x600mm |
M2 |
150.000 |
60.000 |
Xi măng INSEE(Holcim),vật tư phụ |
8 |
Gạch trang trí |
|
|
|
Báo giá theo mẫu |
IV. |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Đan thép sàn phi 8a 200mm 2 lớp |
M2 |
150.000 |
60.000 |
Thép Việt nhật, kẽm buột |
2 |
Ghép cospha sàn |
M2 |
80.000 |
60.000 |
Cospha, giàn giáo, tôn sàn, cây chống |
3 |
Đổ bê tông sàn dày 100mm |
M2 |
250.000 |
100.000 |
Bê tông đá 1x2 Mac 250 |
4 |
Thi công đà bê tông cốt thép Đà, Cột(200x300mm) |
MD |
250.000 |
100.000 |
Bê tông đá 1x2 Mac 250,Thép Việt nhật, kẽm buột |
V |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG CHỐNG THẤM |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Chống thấm sàn, tường |
M2 |
60.000 |
50.000 |
Hoá chất chống thấm Sika, Kova CT-11A |
VI |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Thi công ống chống cháy âm tường, dây điện, cáp internet |
M2 |
100.000 |
80.000 |
Dây điện Cadivi, Cáp internet CAT 6, đế âm, hộp nối, ống chống cháy Sino |
2 |
Thi công ống cấp thoát nước |
M2 |
100.000 |
80.000 |
Ống nóng lạnh Bình Minh |
3 |
Lắp đặt bóng đèn âm trần, ốp trần |
Cái |
200.000 |
|
Đèn âm trần Philips 9W |
4 |
Thi công lắp đặt công tắc, ổ cắm đôi |
Cái |
50.000 |
|
Sino |
5 |
Lắp đặt bồn cầu |
Cái |
2.500.000 |
|
INAX |
6 |
Lắp đặt bồn tiểu nam + phụ kiện |
Cái |
2.000.000 |
|
INAX |
7 |
Lắp đặt Lavabo |
Cái |
700.000 |
|
INAX |
8 |
Lắp đặt bộ xả Lavabo |
Cái |
200.000 |
|
INAX |
9 |
Lắp đặt vòi sen nóng lạnh |
Cái |
1.500.000 |
|
INAX |
10 |
Lắp đặt chậu rửa chén |
Cái |
3.100.000 |
|
INAX |
11 |
Lắp đặt vòi rửa chén nóng lạnh |
Cái |
1.500.000 |
|
INAX |
12 |
Lắp đặt vòi Lavabo nóng lạnh |
Cái |
1.200.000 |
|
INAX |
13 |
Lắp đặt vòi hồ |
Cái |
100.000 |
|
VN |
14 |
Bộ phụ kiện 6 món phòng tắm: kệ kiếng, móc áo, móc khăn, máng khăn, hộp giấy, kệ xà bông, kệ đánh răng. |
Bộ |
800.000 |
|
INAX |
15 |
Van khoá nước |
Cái |
200.000 |
|
VN |
VII. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG THẠCH CAO |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Thạch cao trần thả |
M2 |
80.000 |
80.000 |
Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
2 |
Thạch cao trần trang trí |
M2 |
90.000 |
80.000 |
Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
3 |
Vách thạch cao 1 mặt |
M2 |
140.000 |
80.000 |
Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
4 |
Vách thạch cao 2 mặt |
M2 |
190.000 |
130.000 |
Khung Vĩnh Tường, Tấm Vĩnh Tường |
VIII. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG CỬA NHÔM KÍNH |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Cửa nhôm hệ 700 kính thường 5mm |
M2 |
750.000 |
|
Tungsin, Tungkuang + lắp đặt |
2 |
Cửa nhôm hệ 1000 kính thường 5mm |
M2 |
1.400.000 |
|
Tungsin, Tungkuang + lắp đặt |
3 |
Vách nhôm kính khung cố định |
M2 |
750.000 |
|
Tungsin, Tungkuang + lắp đặt |
4 |
Vách kính ngăn nhà tắm |
M2 |
750.000 |
|
Kính cường lực 10mm |
5 |
Bộ phụ kiện cho cửa mở, lùa |
M2 |
1.300.000 |
|
Inox 304 |
6 |
Kính bếp sơn màu |
M2 |
800.000 |
|
Kính cường lực 8mm |
7 |
Cửa sổ Nhôm Xingfa hệ 55/93 |
M2 |
1.900.000 |
|
Nhôm nhập khẩu,Quảng đông tem đỏ chính hãng 100%+ lắp đặt |
8 |
Cửa đi Nhôm Xingfa hệ 55/93 |
M2 |
2.100.000 |
|
Nhôm nhập khẩu,Quảng đông tem đỏ chính hãng 100%+ lắp đặt |
9 |
Phụ kiện cửa sổ (Xingfa) |
Bộ |
500.000 |
|
Phụ kiện KinLong + lắp đặt |
10 |
Phụ kiện cửa đi 1 cánh (Xingfa) |
Bộ |
1.500.000 |
|
Phụ kiện KinLong + lắp đặt |
11 |
Phụ kiện cửa đi 4 cánh mở quay (Xingfa) dùng khoá đa điểm,bản lề 3D |
Bộ |
5.200.000 |
|
Phụ kiện KinLong + lắp đặt |
12 |
Khoá cửa |
Bộ |
300.000 |
|
Báo giá theo mẫu |
IX. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG CỬA SẮT |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Cửa Cổng sắt hộp |
M2 |
1.500.000 |
|
Sắt hộp 40x80mm, dày 1.4mm |
2 |
Cửa Cổng sắt mỹ nghệ |
M2 |
3,5tr-8.5tr |
|
Báo giá theo mẫu |
3 |
Cửa đi, cửa sổ |
M2 |
1.450.000 |
|
Sắt hộp 40x80mm, dày 1.4mm, kính cường lực 8mm |
4 |
Khung bảo vệ sắt hộp |
M2 |
550.000 |
|
Sắt hộp 20x20mm, dày 1.2mm |
X. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Cửa thông phòng HDF 890x2180mm |
|
270.0000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
2 |
Cửa thông phòng HDF(Veneer) 890x2180mm |
|
3.000.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
3 |
Cửa thông phòng MDF(Melamine) 900x2200mm |
|
2.500.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
4 |
Khoá cửa |
|
300.000 |
|
Báo giá theo mẫu |
XI. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG CỬA NHỰA |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Cửa thông phòng ABS-Hàn Quốc 900x2200mm |
Bộ |
2.700.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
2 |
Cửa thông phòng nhựa Đài loan 800x2050mm |
Bộ |
3.000.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
3 |
Khoá cửa |
Bộ |
300.000 |
|
Báo giá theo mẫu |
XII. | ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG CỬA GỖ TỰ NHIÊN | ĐVT | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | GHI CHÚ |
1 |
Cửa gỗ sồi Mỹ hiện đại |
M2 |
4.500.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
2 |
Cửa gỗ xoan đào hiện đại |
M2 |
4.000.000 |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
3 |
Cửa gỗ căm xe hiện đại |
M2 |
4.5tr-5.5tr |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
4 |
Cửa gỗ đỏ Nam Phi hiện đại |
M2 |
5.5tr-6.5tr |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
5 |
Cửa gỗ đỏ Nam Phi chạm 2 mặt hiện đại |
M2 |
8.5tr-11tr |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
6 |
Cửa gỗ đỏ chạm Nam Phi 2 mặt cổ điển |
M2 |
30tr-40tr |
|
Cánh + khung bao + nẹp chỉ + bản lề + lắp đặt |
7 |
Khoá cửa |
Bộ |
500.000 |
|
Báo giá theo mẫu |
XIV. |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ THI CÔNG TỦ BẾP |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp trên) |
MD |
2.900.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
2 |
Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp dưới) |
MD |
3.300.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
3 |
Tủ bếp gỗ HDF chống ẩm(bếp dưới xây+ khung cánh) |
MD |
1.800.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
4 |
Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp trên) |
MD |
3.800.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
5 |
Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp dưới) |
MD |
4.300.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
6 |
Tủ bếp gỗ xoan đào(bếp dưới xây+ khung cánh) |
MD |
2.000.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
7 |
Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp trên) |
MD |
3.800.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
8 |
Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp dưới) |
MD |
4.300.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
9 |
Tủ bếp gỗ Sồi Mỹ(bếp dưới xây+ khung cánh) |
MD |
2.000.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
10 |
Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp trên) |
MD |
4.500.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
11 |
Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp dưới) |
MD |
5.500.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
12 |
Tủ bếp gỗ Căm xe(bếp dưới xây+ khung cánh) |
MD |
2.500.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
13 |
Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp trên) |
MD |
9.000.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
14 |
Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp dưới) |
MD |
12.000.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
15 |
Tủ bếp gỗ Gõ đỏ(bếp dưới xây+ khung cánh) |
MD |
4.900.000 |
|
Thiết kế hiện đại + lắp đặt |
XV. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Đá cầu thang |
M2 |
600,000-2tr |
|
Đá Granite, báo giá theo mẫu |
2 |
Đá bếp |
MD |
500,000-1,7tr |
|
Đá Granite, báo giá theo mẫu |
3 |
Đá mặt tiền |
M2 |
700,000-2.2tr |
|
Đá Granite, báo giá theo mẫu |
XVI. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI THI CÔNG SƠN NƯỚC |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Bả bột nội thất |
M2 |
17,000-18,000 |
16.000 |
Jotun - Dulux |
2 |
Bả bột ngoại thất |
M2 |
18,000-20,000 |
17.000 |
Jotun - Dulux |
3 |
Thi công sơn lót nội thất |
M2 |
14,000-16,000 |
20.000 |
Jotun - Dulux |
4 |
Thi công sơn lót ngoại thất |
M2 |
16,000-18,000 |
22.000 |
Jotun - Dulux |
5 |
Thi công sơn nội thất |
M2 |
20,000-22,000 |
20.000 |
Jotun - Dulux |
6 |
Thi công sơn ngoại thất |
M2 |
22,000-27,000 |
22.000 |
Jotun - Dulux |
XVII. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ TRỌN GÓI THI CÔNG LAN CAN |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Lan can cầu thang kính cường lực 10mm, tay vịn gỗ căm xe 60x80mm |
MD |
1,20tr-1,50tr |
|
|
2 |
Tay vịn + song tiện gỗ căm xe |
MD |
1,00tr-1,30tr |
|
|
3 |
Lan can sắt hộp |
M2 |
750.000 |
|
Sắt 20x40mm, phun sơn chống gỉ, sơn màu 2 lớp |
4 |
Lan can sắt mỹ nghệ hiện đại |
M2 |
1.600.000 |
|
Hình I, T, S |
5 |
Lan can sắt mỹ nghệ cổ điển |
M2 |
2.500.000 |
|
Báo giá theo mẫu |
XVIII. |
ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ THI CÔNG LỢP MÁI TÔN, MÁI NGÓI |
ĐVT |
VẬT LIỆU |
NHÂN CÔNG |
GHI CHÚ |
1 |
Thi công lợp mái tôn Hoa Sen |
|
350.000 |
100.000 |
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái vì kèo V40x40mm, xà gồ thép hộp 25x50mm, tôn Hoa Sen dày 0.4mm |
2 |
Thi công lợp mái tôn Việt Nhật |
|
450.000 |
100.000 |
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái vì kèo V40x40mm, xà gồ thép hộp 25x50mm, tôn chống nóng Việt Nhật dày 0.4mm |
3 |
Thi công lợp mái ngói màu |
|
600.000 |
100.000 |
Khung thép mái ngói vì kèo sắt hộp 40x80mm dày 1.8mm, xà gồ thép hộp 20x40mm dày 1.4mm, ngói màu giá trung bình 15.000đ/viên |
BẢNG BÁO ĐƠN GIÁ SỬA NHÀ NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
Giá Sửa chữa nhà trọn gói là gì? Giá Sửa chữa nhà trọn gói bao gồm hạng mục nào?
Kiến Nam Phát cung cấp dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói gồm những hạng mục công việc như sau:
- Đập phá tháo dỡ: đục nền cũ, tháo dỡ tường cũ, tháo dỡ mái tôn, tháo dỡ trần, la phong
- Gia cố móng nhà: khoan cấy thép móng, đổ thêm cổ cột mới.
- Thi công hầm tự hoại, hố ga
- Thi công hố PIT thang máy
- Thi công hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt thiết bị vệ sinh
- Thi công hệ thống điện, lắp ráp thiết bị điện
- Nâng nền: đổ bê tông cốt thép nền trệt, cán nền, ốp lát gạch
- Nâng tầng: gia cố thêm cột, đổ BTCT sàn mới
- Thi công lợp mái tôn, mái ngói
- Thi công mới hệ thống cầu thang
- Xây tô tường mới, ốp lát gạch, đá hoa cương
- Thi tủ bếp gỗ các loại gồm: gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, tủ nhựa cao cấp
- Thi công lắp dựng hoàn thiện: cửa gỗ, cửa nhôm, cửa sắt, lan can cầu thang, lan can mặt tiền
- Thi công chống thấm tường sàn: WC, ban công, Sân thượng, mái BTCT, bễ nước.
- Thi công bã bột sơn nước tường nội thất và ngoại thất
- Thi công đóng trần trang trí, trần thả, vách thạch cao
Hướng dẫn cách tính giá sửa nhà cho công trình nhà phố, văn phòng, chung cư, nhà trọ, nhà xưởng chi tiết dễ hiểu nhất
Ví dụ công trình mà quý khách đang muốn sửa chữa nhà có những hạng mục công việc cần sửa nhà như sau:
- Xây tường: 20m2 x 180.000đ = 3.600.000đ
- Tô tường: 40m2 x 80.000đ = 3.200.000đ
- Cán nền: 20m2 x 90.000đ = 1.800.000đ
- Lát gạch: 20m2 x 80.000đ = 1.600.000đ
- Bã bột trét: 100m2 x 40.000 = 4.000.000đ
- Sơn nước: 100m2 x 40.000 = 4.000.000đ
- Cửa nhôm Xing Fa: 5m2 x 2.100.000đ = 10.500.000đ
- Thay mái tôn: 50m2 x 450.000 = 22.500.000đ
Vậy tổng chi phí sửa nhà ở ví dụ này là : 51.200.000đ. Cách tính giá sửa nhà này rất chi tiết Quý khách áp dụng cách tính này cho toàn bộ công trình để lập dự toán sửa nhà tốt nhất tránh phát sinh tiết kiệm được nhiều thời gian.
Những báo giá sửa nhà thường gặp được nhiều khách hàng sử dụng nhất
Giá sửa nhà phố, nhà cấp 4, nhà trọ:
- Gói sửa nhà ít hạng mục gồm: WC, phòng ngủ, sân nhà, xây tô tường, ốp lát gạch, thay mái, sơn nước nội thất...thì giá sửa nhà chỉ từ: 10,000,000đ-50,000,000đ.
- Gói sửa nhà nhiều hạng mục gồm: gia cố móng, nâng tầng nhà, cơi nới thêm diện tích, sửa chữa mặt tiền nhà, chống nghiêng, chống lún, sơn nước nội ngoại thất...thì giá sửa nhà chỉ từ: 50.000.000đ-300.000.000đ
Giá sửa nhà chung cư, văn phòng, nhà xưởng:
- Gói sửa nhà ít hạng mục gồm: Văn Phòng, Nhà kho,WC, phòng ngủ, sân nhà, xây tô tường, ốp lát gạch, thay mái, sơn nước nội thất...thì giá sửa nhà chỉ từ: 10,000,000đ-70,000,000đ.
- Gói sửa nhà nhiều hạng mục gồm: gia cố móng, nâng tầng nhà, cơi nới thêm diện tích, sơn nước nội ngoại thất...thì giá sửa nhà chỉ từ: 70.000.000đ-500.000.000đ
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Sài gòn(TP.HCM) bao gồm: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình thạnh, Thủ đức, Gò vấp, Phú Nhuận,Tân bình, Bình Tân, Tân phú, Huyện Hóc môn, Bình chánh, Củ chi, Cần giờ.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Bình Dương: Thành phố Dĩ an, Thành phố Thủ dầu một, Thành phố Thuận an, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Đồng nai: Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh, Huyện Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Cẩm Mỹ, Định Quán, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống nhất, Trảng Bom, Vỉnh Cửu, Xuân Lộc.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Bình Phước: Thành Phố Đồng Xoài, Thị xã Bình Long, Thị xã Phước Long, Huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Bà rịa-Vũng Tàu: Thành phố Bà rịa, Thành phố Vũng tàu, Thị xã Phú Mỹ, huyện Châu Đức, Đất đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Tây Ninh: Thành Phố Tây Ninh, Thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, Huyện Bến Bến Cầu, Huyện Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Long an: Thành Phố Tân An, Thị xã Kiến Tường, Huyện Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Huyện Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ,Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.
Kiến Nam Phát áp dụng giá sửa nhà tại Tiền Giang: Thành Phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công, Huyện Cái Bè, Tân Phú Đông, Tân Phước.
Từ khóa: giá sửa nhà | đơn giá sửa chữa nhà | báo giá sửa nhà|giá sửa chữa nhà | giá cải tạo nhà | Bảng giá sửa chữa nhà | chi phí sửa nhà