Kiến Nam Phát là nhà thầu uy tín chuyên nghiệp, nhận báo giá xây nhà năm 2024-2025 mới nhất. Công trình xây nhà đạt chất lượng cao và thẩm mỹ đúng tiêu chuẩn xây dựng. Cam kết thi công đúng tiến độ hợp đồng, bảo hành kết cấu 5 năm, miễn phí giấy phép xây dựng, miến phí hồ sơ thi công. Kiến Nam Phát có nhiều năm xây dựng nhà dân dụng và công nghiệp nên quý khách yên tâm ký kết hợp đồng với chúng tôi, Kiến Nam Phát chắc chắn mang lại giá trị cao cho ngôi nhà mà quý khách đang có dự định xây dựng trong thời gian tới. Quý khách đọc hết bài viết giá xây nhà này rất bổ ích trong việc lập dự toán chi phí và lên kế hoạch xây nhà tốt nhất.
Giá xây nhà là bảng đơn giá xây dựng nhà mới gồm hai phần: giá xây nhà phần thô chỉ từ 3,200,000-3,500,000 vnđ và giá xây nhà trọn gói chỉ từ 4,500,000-5,500,000 vnđ. Kiến Nam Phát áp dụng giá xây nhà tại TP.HCM(Sài gòn) và các khu vực lân cận như: Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu, Bình Phước, Đà Lạt-Lâm Đồng, Long An, Tiền giang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bến Tre, Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Hậu Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vỉnh Long, Cà Mau.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT HIỆN NAY
STT | HẠNG MỤC | TỔNG DIỆN TÍCH SÀN(S) | GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI PHỔ THÔNG | GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI KHÁ | GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP |
I. | MẪU THIẾT KẾ NHÀ CẤP 4 | M2 | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
1 | Mẫu thiết kế hiện đại | S >150(m2) | 3.200.000 | 3.300.000 | 3.400.000 |
S≤150(m2) | 3.300.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | ||
2 | Mẫu thiết kế mái thái | S >150(m2) | 3.300.000 | 3.400.000 | 3.500.000 |
S≤150(m2) | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | ||
II. | MẪU THIẾT KẾ NHÀ PHỐ | M2 | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
1 | Mẫu thiết kế hiện đại | S >500(m2) | 3.300.000 | 3.400.000 | 3.500.000 |
500≥ S ≥250(m2) | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | ||
S<250(m2) | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2 | Mẫu thiết kế tân cổ điển | S >500(m2) | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 |
500≥ S ≥250(m2) | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
S<250(m2) | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||
3 | Mẫu thiết kế tân cổ điển | S >500(m2) | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 |
500≥ S ≥250(m2) | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||
S<250(m2) | 3.700.000 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||
III. | MẪU THIẾT KẾ NHÀ BIỆT THỰ | M2 | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
1 | Mẫu thiết kế hiện đại | S >250(m2) | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 |
S≤250(m2) | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||
2 | Mẫu thiết kế bán cổ điển | S >250(m2) | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.800.000 |
S≤250(m2) | 3.700.000 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||
3 | Mẫu thiết kế cổ điển | S >250(m2) | 3.700.000 | 3.800.000 | 3.900.000 |
S≤250(m2) | 3.800.000 | 3.900.000 | 4.000.000 |
BẢNG QUY ĐỊNH VẬT LIỆU TRONG GÓI GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
STT |
HẠNG MỤC VẬT TƯ |
GÓI PHỔ THÔNG |
GÓI KHÁ |
GÓI CAO CẤP |
1 |
Sắt thép |
Thép Miền Nam |
Pomina |
Việt Nhật(Vinakyoei) |
2 |
Xi măng đổ bê tông & xây tô |
Hà Tiên đa dụng + Xây Tô |
Insee Bê tông - Hà Tiên Xây Tô |
Insee đa dụng(Sao Mai) |
3 |
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
4 |
Bê tông M250 |
Bê tông tươi + trộn máy tại công trình. |
Bê tông tươi + trộn máy tại công trình. |
Bê tông tươi + trộn máy tại công trình. |
5 |
Cát xây tường |
Cát hạt trung |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
6 |
Cát tô trát tường |
Cát hạt trung |
Cát hạt lớn |
Cát hạt lớn |
7 |
Đá 1x2, 4x6 |
Đá Bình Điền |
Đá Xanh |
Đá Xanh Đồng Nai |
8 |
Gạch đinh 4cm x 8cm x 18cm |
Gạch 4x8x18cm |
Gạch Tuynel Bình Dương |
Gạch Tuynel Bình Dương |
9 |
Gạch ống 8cm x 8cm 18cm |
Gạch 8x8x18cm |
Gạch Tuynel Bình Dương |
Gạch Tuynel Bình Dương |
10 |
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadivi |
Cáp Cadivi |
Cáp Cadivi |
11 |
Dây cáp mạng |
Cáp mạng CAT 6 (AMP Commscope) |
Cáp mạng CAT 6 (VINA CAP) |
Cáp mạng CAT 6 (ALENTEK) |
12 |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino(Vanlock) |
Sino(SP) |
NANO |
13 |
Đường ống nước nóng âm tường |
Bình Minh PP-R |
Bình Minh PP-R |
Bình Minh PP-R |
14 |
Đường ống nước cấp, nước thoát âm tường |
Bình Minh PVC-U |
Bình Minh PVC-U |
Bình Minh PVC-U |
15 |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng & WC |
Kova CT-11A, SIKA |
Kova CT-11A, SIKA |
Kova CT-11A, SIKA |
BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CHÌA KHÓA TRAO TAY NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
Giá xây nhà trọn gói phổ thông:
- Nhà cấp 4 đơn giá trọn gói là: 4.300.000đ/m2
- Nhà phố hiện đại 1 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 4.700.000đ/m2
- Nhà phố hiện đại 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.100.000đ/m2
Giá xây nhà trọn gói khá:
- Nhà phố tân cổ điển 1 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.300.000đ/m2
- Nhà phố tân cổ điển 2 mặt tiền đơn giá trọn gói là: 5.500.000đ/m2
- Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.300.000đ/m2
Giá xây nhà trọn gói cao cấp:
- Nhà biệt thự phố đơn giá trọn gói là: 6.000.000đ/m2
- Nhà biệt thự đơn lập sân vườn đơn giá trọn gói là: 7.000.000đ/m2
- Nhà mái thái đơn giá trọn gói là: 5.700.000đ/m2
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI GIÁ RẺ NĂM 2024-2025 MỚI NHẤT
STT | HẠNG MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN | GIÁ XÂY NHÀ GÓI PHỔ THÔNG | GIÁ XÂY NHÀ GÓI KHÁ | GIÁ XÂY NHÀ GÓI CAO CẤP |
(4.5tr-5.1tr) | (5.1tr-5.5tr) | (5.5tr-6.5tr) | ||
I. | SƠN NƯỚC & SƠN DẦU | |||
1 | Sơn nước nội thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
2 | Sơn nước ngoại thất | Maxilite | Jotun | Dulux |
3 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Jotun | Dulux |
4 | Bột trét tường | Việt mỹ | Jotun | Dulux |
5 | Sơn dầu, sơn chống gỉ | Maxilite | Jotun | Dulux |
II. | THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | |||
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | |||
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách & phòng ngủ &phòng bếp | Đèn Philips 1.200.000đ/phòng | Đèn Philips 1.800.000đ/phòng | Đèn Panasonic 2.500.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Philips 200.000đ/phòng | Đèn Philips 400.000đ/phòng | Đèn Panasonic 1.000.000đ/phòng |
4 | Đèn ban công | Đèn Philips 300.000đ/phòng | Đèn Philips 500.000đ/phòng | Đèn Panasonic 800.000đ/phòng |
5 | Đèn cầu thang | Đèn Philips 300.000đ/phòng | Đèn Philips 500.000đ/phòng | Đèn Panasonic 800.000đ/phòng |
III. | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX. đơn giá 2.000.000đ/bộ | INAX. đơn giá 2.500.000đ/bộ | TOTO. đơn giá 4.000.000đ/bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX. đơn giá 650.000đ/bộ | INAX. đơn giá 750.000đ/bộ | INAX. đơn giá 1.500.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện Lavabo | INAX.đơn giá 750.000đ/bộ | INAX.đơn giá 850.000đ/bộ | TOTO.đơn giá 1.200.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Lavabo nóng lạnh | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 850.000đ/bộ | Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
5 | Vòi sen tắm nóng lạnh | Đơn giá 950.000đ/bộ | Đơn giá 1000.000đ/bộ | Đơn giá 1.500.000đ/bộ |
6 | Vòi xịt vệ sinh | Đơn giá 150.000đ/bộ | Đơn giá 250.000đ/bộ | Đơn giá 500.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 600.000đ/bộ |
8 | Vòi rửa ban công | Đơn giá 70.000đ/cái | Đơn giá 150.000đ/cái | Đơn giá 300.000đ/cái |
9 | Móc ngăn, áo | INOX. Đơn giá 100.000đ/cái | INOX. Đơn giá 200.000đ/cái | INOX. Đơn giá 200.000đ/cái |
10 | Hộp đựng giấy vệ sinh | INOX 50.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái |
11 | Phểu thu sàn nhà vệ sinh | INOX 50.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái | INOX 100.000đ/cái |
12 | Vòi rửa ban công | Đơn giá 70.000đ/ 1 cái | Đơn giá 150.000đ/ 1 cái | Đơn giá 150.000đ/ 1 cái |
13 | Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.300.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.500.000đ/cái | Panasonic đơn giá 2.500.000đ/cái |
14 | Bồn nước | Đại Thành 500L | Đại Thành 1000L | Đại Thành 1000L |
IV. | BẾP TỦ BẾP | |||
1 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF 4m | Gỗ sồi 4m | Gỗ Căm xe 4m |
2 | Tủ bếp dưới | Đố và cánh tủ bếp dưới MDF 4m | Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ sồi 4m | Đố và cánh tủ bếp dưới gỗ Căm xe 4m |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Granite hoặc tương đương 850.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.200.000đ/m2 |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | Đơn giá 1.150.000đ/bộ | Đơn giá 1.500.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa chén nóng lạnh | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 900.000đ/bộ | Đơn giá 1.200.000đ/bộ |
V. | CẦU THANG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Granite hoặc tương đương 750.000đ/m2 | Đá Granite hoặc tương đương 1.000.000đ/m2 | |
2 | Tay vịn cầu | Gỗ Sồi(400.000đ/md) | Gỗ căm xe(600.000đ/md) | Gỗ căm xe(700.000đ/md) |
3 | Trụ đề ba cầu thang | 1 trụ Sồi 1.800.000đ/ trụ | 1 trụ gỗ căm xe 2.500.000đ/ trụ | 1 trụ gỗ căm xe 3.000.000đ/ trụ |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp (450.000đ/md) | Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md) | Lan can kính cường lực 10mm (600.000đ/md) |
5 | Ô Lấy sáng cầu thang & Ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng polycarbonate | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 4cm A. 13cm x13cm. tấm láy sáng kính cường lực 8mm |
VI. | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 180.000đ/m2 | 230.000đ/m2 | 300.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC & ban công | 140.000 đ/m2 | 170.000 đ/m2 | 250.000 đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường WC & ốp tường bếp 1.6m | 150.000 đ/m2 | 180.000 đ/m2 | 220.000 đ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 10cm |
VII. | CỬA NHÀ | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.200.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm (sắt tráng kẽm) 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính, cửa đi ban công, cửa sổ | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm ( sắt tráng kẽm) 1.300.000đ/m2 | Cửa nhôm hệ 1000 Tungshin | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu |
3 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp 4cmx8cm | Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm | Trụ + tay vịn inox 304, kính cường lực 10mm |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm | Sắt hộp 1.5cmx2cm chia ô 12x12cm |
5 | Cửa phòng ngủ | MDF 2.900.000đ/m2 | Cửa gỗ sồi | Cửa gỗ Căm xe |
6 | Cửa WC | Nhôm hệ 750. kính 8mm, mài cạnh. | Nhôm hệ 1000 Tungshin kính 8mm, mài cạnh. | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu |
7 | Ổ khóa cửa phòng | Đơn giá 140.000đ/bộ | Đơn giá 200.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ |
8 | Ổ khóa cửa chính & cửa ban công | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 450.000đ/bộ | Đơn giá 600.000đ/bộ |
9 | Trần thạch cao | Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường | Khung Toàn Châu, tấm Vĩnh Tường Grypoc | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường Grypoc |
Để hiểu rõ chi tiết hơn về giá xây nhà thì Kiến Nam Phát mời Quý khách tham khảo cách tính giá xây nhà như sau:
CÁCH TÍNH GIÁ XÂY NHÀ NĂM 2024-2025
+ Móng nhà = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Sân nhà = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Tầng trệt = đơn giá x 100%(diện tích)( đặc biệt sàn có đổ BTCT)
+ Tầng lửng không sàn = đơn giá x 50%(diện tích), lửng có sàn 100%(diện tích)
+ Sàn lầu = đơn giá x 100%(diện tích)
+ Sàn sân thượng( không có giàn lam) = đơn giá x 50%(diện tích)
+ Sàn sân thượng( có giàn lam) = đơn giá x 60%(diện tích)
+ Sàn mái BTCT = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Mái BTCT (lợp ngói)= đơn giá x 100%(diện tích)
+ Mái vì kèo thép hộp (lợp ngói)= đơn giá x 100%(diện tích)
+ Mái tôn = đơn giá x 20%(diện tích)
Ví dụ: 1 công trình nhà phố 3 tầng ( 1 trệt 2 lầu mái BTCT) diện tích 5mx14m, phần sân 5mx4m. Kiến Nam Phát tính tổng chi phí giá xây nhà như sau:
+ Phần móng nhà: 3.100.000đ x 60 x 40%= 74.400.000đ
+ Phần sân nhà: 3.100.000đ x 20 x 40%= 24.800.000đ
+ Phần Tầng trệt: 3.100.000đ x 60 x 100%= 186.000.000đ
+ Phần sàn lầu: 3.100.000đ x 65 x 2 x 100%= 201.500.000đ(ban công 1m)
+ Phần mái BTCT: 3.100.000đ x 65 x 40%= 80.600.000đ
Vậy tổng chi phí giá xây nhà phần thô cho công trình nhà phố 3 tầng nêu trên là: 768.800.000đ
Thời gian thi công công trình như ví dụ trên thì khoảng 90 -120 ngày. Thời gian thi công được ghi vào hợp đồng để đảm bảo tiến độ thi công và bàn giao công trình đưa vào sử dụng đúng thời gian. Vì thế, Quý khách yên tâm đặt niềm tin ở Kiến Nam Phát , chúng tôi sẽ kiến tạo cho Quý khách một ngôi nhà đẹp hoàn chỉnh, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ thuật.
Hạng mục công việc trong bảng báo giá xây nhà gồm những công việc như sau:
I . Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư thô và nhân công hoàn thiện):
- Tổ chức triển khai thi công công trình, làm lán trại cho công nhân tạm trú
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
- Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
- Vệ sinh , thi công phần trên theo bản vẽ hồ sơ thiết kế.
- Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột…theo bản vẽ thiết kế.
- Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường, trần ban công đúng quy chuẩn.
- Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
- Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
- Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nóng lạnh và thoát nước.
- Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
- Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
II . Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công hoàn thiện):
- Ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, len tường nhà cao 12cm, ốp tường vệ sinh, ốp tường bếp theo bản vẽ thiết kế.
- Ốp gạch, đá trang trí ( không bao gồm tiểu cảnh ).
- Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi nước nóng lạnh…
- Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt.
- Thi công 2 lớp bột trét và 2 sơn nước + 1 lớp lót sơn nội thất và ngoại thất.
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
Quý khách có nhu cầu tư vấn miễn phí và nhận báo giá xây nhà năm 2024-2025 cho công trình nhà mình vui lòng liên hệ số máy Hotline: 0933 345 686 gặp (Mr. Phát)